Nơi Thuộc Về Nỗi Nhớ
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Nghe
Danh Lam Thắng Cảnh
Monday, April 11, 2016
Đồ vật và địa điểm. Từ vựng chỉ trạng thái - ものや場所。様態をさすことば
Kanji
Romaji
Tiếng Việt
もの
mono
Đồ, vật
場所
basho
Chỗ, nơi
この~
kono ~
~ này
その~
sono ~
~ấy , đó
あの~
ano ~
~ kia
ここ
koko
Ở đây
そこ
soko
Ở đó
あそこ
asoko
ở kia
これ
kore
Cái này
それ
sore
Cái đó
あれ
are
Cái kia
No comments:
Post a Comment
Older Post
Home
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment